PHẦN 1: CÂU 1 – 25


Câu 1. Trong hoạt động kinh doanh bất động sản, hình thức hợp đồng được pháp luật yêu cầu là:
A. Miệng, có ghi âm
B. Lập thành văn bản
C. Qua email xác nhận
D. Qua lời hứa danh dự
Đáp án: B
Giải thích: Luật Kinh doanh BĐS 2014 quy định hợp đồng phải lập thành văn bản, không được giao dịch miệng hay phi chính thức.

25 câu hỏi trắc nghiệm luyện thi về chủ đề kinh doanh quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản, kèm đáp án và lời giải chi tiết ( Phần 1)


Câu 2. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất có hiệu lực khi:
A. Hai bên đồng ý ký tay
B. Có xác nhận của chính quyền xã
C. Được công chứng/chứng thực và đăng ký sang tên
D. Giao đủ tiền
Đáp án: C
Giải thích: Theo Điều 188 Luật Đất đai 2013, hợp đồng chuyển nhượng đất chỉ có hiệu lực khi công chứng và đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền.


Câu 3. Hợp đồng mua bán bất động sản hình thành trong tương lai bắt buộc phải kèm theo:
A. Cam kết bảo lãnh ngân hàng của bên bán
B. Cam kết bàn giao sớm
C. Cam kết lợi nhuận đầu tư
D. Bản vẽ thiết kế nội thất
Đáp án: A


Câu 4. Bên bán bất động sản hình thành trong tương lai không có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Công bố tiến độ dự án
B. Bảo lãnh ngân hàng nghĩa vụ tài chính
C. Nộp hồ sơ xin phép xây dựng
D. Nộp thuế thay cho người mua
Đáp án: D


Câu 5. Tranh chấp hợp đồng kinh doanh bất động sản được giải quyết theo:
A. Luật Môi giới
B. Luật Kinh doanh BĐS và Bộ luật Dân sự
C. Luật Nhà ở
D. Luật Xây dựng
Đáp án: B


Câu 6. Loại hợp đồng nào sau đây không bắt buộc công chứng nhưng nên thực hiện để đảm bảo pháp lý?
A. Hợp đồng thuê nhà
B. Hợp đồng chuyển nhượng đất
C. Hợp đồng mua bán nhà
D. Hợp đồng tặng cho đất
Đáp án: A


Câu 7. Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất phải:
A. Không cần lập thành văn bản
B. Có chứng nhận của Sở Kế hoạch
C. Được công chứng và đăng ký biến động đất đai
D. Có biên bản họp
Đáp án: C


Câu 8. Nội dung nào sau đây không bắt buộc phải có trong hợp đồng mua bán nhà ở?
A. Thông tin bên mua và bên bán
B. Cam kết không cho thuê lại
C. Giá, thời hạn, phương thức thanh toán
D. Trách nhiệm pháp lý của các bên
Đáp án: B


Câu 9. Khi nào hợp đồng mua bán nhà ở xã hội không bắt buộc công chứng?
A. Khi bên mua là cá nhân
B. Khi mua qua chủ đầu tư Nhà nước
C. Khi đã đủ điều kiện bàn giao
D. Khi hai bên ký tại sàn
Đáp án: B


Câu 10. Việc đơn phương chấm dứt hợp đồng mua bán bất động sản khi không có căn cứ hợp pháp sẽ dẫn đến:
A. Bên kia buộc phải đồng ý
B. Hợp đồng vô hiệu
C. Bên đơn phương phải bồi thường thiệt hại
D. Không bị xử lý
Đáp án: C


Câu 11. Phạt vi phạm hợp đồng trong giao dịch BĐS được:
A. Áp dụng không quá 1% giá trị hợp đồng
B. Do Nhà nước ấn định
C. Các bên tự thỏa thuận, không trái luật
D. Không được quy định
Đáp án: C


Câu 12. Đối với hợp đồng góp vốn để phát triển dự án BĐS, đối tượng góp vốn bằng đất phải:
A. Là đất thuê trả tiền hàng năm
B. Có giấy chứng nhận hợp pháp
C. Là đất công ích
D. Là đất nông nghiệp
Đáp án: B


Câu 13. Trường hợp ký hợp đồng kinh doanh BĐS không đúng mẫu quy định có thể:
A. Bị phạt hành chính
B. Bị tuyên vô hiệu
C. Không có giá trị pháp lý
D. Cả A và B đúng
Đáp án: D


Câu 14. Chủ đầu tư không được phép ký hợp đồng mua bán bất động sản hình thành trong tương lai nếu:
A. Chưa có bảo lãnh ngân hàng
B. Đã xây xong phần móng
C. Đã được phê duyệt dự án
D. Có quyết định giao đất
Đáp án: A


Câu 15. Nội dung bắt buộc trong hợp đồng thuê mua nhà ở xã hội gồm:
A. Điều khoản trả góp hàng tháng
B. Quy định chỉ được bán lại sau 5 năm
C. Điều khoản hỗ trợ vay ngân hàng
D. Cam kết không cho thuê lại
Đáp án: A


Câu 16. Đối với hợp đồng mua bán nhà ở thương mại, bên bán có nghĩa vụ:
A. Đăng ký biến động đất đai
B. Giao sổ đỏ trong 50 ngày kể từ ngày bàn giao nhà
C. Xin phép cấp GCN thay người mua
D. Kê khai với cơ quan quy hoạch
Đáp án: B


Câu 17. Nếu hợp đồng không ghi rõ giá, phương thức thanh toán thì:
A. Hợp đồng vẫn có hiệu lực
B. Bị tuyên vô hiệu do vi phạm nội dung bắt buộc
C. Được coi là có giá trị bằng 0
D. Do môi giới chịu trách nhiệm
Đáp án: B


Câu 18. Thời điểm chuyển quyền sở hữu nhà ở là:
A. Ngay khi giao tiền
B. Khi bàn giao nhà
C. Khi có biên bản nghiệm thu
D. Khi đăng ký sang tên tại cơ quan nhà nước
Đáp án: D


Câu 19. Chủ đầu tư chỉ được ký hợp đồng mua bán khi có:
A. Giấy phép xây dựng
B. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
C. Hồ sơ thiết kế kỹ thuật được phê duyệt
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: D


Câu 20. Bên thuê bất động sản có quyền:
A. Chuyển nhượng quyền thuê nếu được bên cho thuê đồng ý
B. Tự ý bán lại tài sản thuê
C. Không thanh toán khi không sử dụng
D. Không ký hợp đồng vẫn có hiệu lực
Đáp án: A


Câu 21. Nếu hai bên ký hợp đồng thuê nhà nhưng không ghi thời hạn thuê thì hợp đồng:
A. Không có hiệu lực
B. Vô hiệu ngay lập tức
C. Được hiểu là thuê không thời hạn và chấm dứt khi bên kia yêu cầu trước 30 ngày
D. Bị phạt theo luật
Đáp án: C


Câu 22. Hợp đồng môi giới bất động sản được xác lập giữa:
A. Bên môi giới và Nhà nước
B. Môi giới và bên thứ ba
C. Môi giới và bên có nhu cầu bán hoặc thuê
D. Hai bên mua bán
Đáp án: C


Câu 23. Trong hợp đồng hợp tác kinh doanh BĐS, điều khoản nào sau đây là quan trọng nhất?
A. Cam kết thời gian hoàn vốn
B. Tỷ lệ góp vốn và chia lợi nhuận
C. Tên doanh nghiệp
D. Nguồn điện dự phòng
Đáp án: B


Câu 24. Đối với hợp đồng giao dịch qua sàn, chủ đầu tư bắt buộc phải:
A. Ký trực tiếp với khách
B. Thông qua sàn đã đăng ký pháp lý
C. Không cần sàn
D. Qua đại lý bất kỳ
Đáp án: B


Câu 25. Việc công chứng hợp đồng mua bán nhà ở có thể thực hiện ở đâu?
A. Văn phòng công chứng hoặc UBND xã có thẩm quyền
B. Tại trụ sở phường
C. Chỉ tại phòng công chứng cấp tỉnh
D. Không được công chứng
Đáp án: A

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *